Buộc dây giày.
Bơi.
Đánh răng.
Đi xe đạp.
Dọn giường.
Ăn uống lịch sự tại bàn ăn.
Nói "xin phép" và "cảm ơn".
Vệ sinh cơ thể từ trước ra sau.
Chơi thể thao.
Viết thư cảm ơn.
Là quần áo.
Lựa chọn thức ăn tốt cho sức khỏe.
Tự kiểm soát bản thân.
Giặt đồ.
Trồng cây gì đó, chẳng hạn trồng hoa.
Tự tin.
Nói trước nhóm người.
Dọn sạch đống bừa bãi.
Học cách tự làm bài.
Tắt đèn trước khi ra khỏi nhà.
Tiết kiệm tiền và chi tiêu khôn ngoan
Nhìn vào mắt người đối diện khi nói chuyện.
Gói một món quà.
Loại bỏ vết bẩn do dính chocolate.
Đọc báo.
Quan tâm đến những người kém may mắn.
Xử lý tình huống bất ngờ khi lái xe.
Đỗ xe đúng quy định.
Nhìn vào mặt tích cực của vấn đề.